Phụ kiện – Bulong bích neo tàu
Bích neo tàu được cố định vào cảng thông qua các bulong neo, có thể là loại chôn sẵn trong bê tông hoặc loại bulong khoan cấy, nhằm đảm bảo độ bền chắc và an toàn trong quá trình neo đậu tàu
Bulong chôn sẵn trong be tông | Bulong khoan cấy |
-
Chi tiết vật liệu chế tạo
Vật liệu thép SUS304 :
Thành phần hoá học:
Chemical composition of grade SUS304 | |||||||||||||||||||||||
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | |||||||||||||||||
max | 0,08 | max | 1 | max | 2 | max | 0,045 | max | 0,03 | 8 – 10.5 | 18 – 20 |
Cơ lý:
Mechanical properties of grade SUS304 | |||||
Assortment | Yield point or Proof stress | Tensile strength | Elongation | Reduction of area | Charpy impact strength |
– | N/mm 2 | N/mm 2 | % | % | J/cm 2 |
Plate/Sheet Hot-rolled | 205 | 520 | 40 |
A. Vật liệu JIS S45C Steel PropertiesChemical Composition
Standard | Grade | C | Mn | P | S | Si |
JIS G4051 | S45C | 0.42-0.48 | 0.60-0.90 | 0.03 | 0.035 | 0.15-0.35 |
JIS Spec S45C Steels Mechanical Properties
- Density (kg/m3) 7700-8030
- Young’s Modulus (GPa) 190-210
- Tensile Strength (Mpa) 569 (Standard) 686 (Quenching, Tempering)
- Yield Strength (Mpa) 343 (Standard) 490 (Quenching, Tempering)
- Poisson’s ratio 0.27-0.30
- Brinell Hardness (HB) 160-220 (Annealed)
B. Vật liệu SCM440 Steel Properties
Common 4140 Steel Specifications
Country | USA | German | British | Japan | China | Australia |
Standard | ASTM A29 | DIN 17200 | BS 970 | JIS G4105 | GB/T 3077 | AS 1444 |
Grades | 4140 | 1.7225/ 42CrMo4 |
42CrMo4 | SCM440 | 42CrMo | 4140 |
4140 Steel Bar Chemical Composition
Standard | Grade | C | Mn | P | S | Si | Cr | Mo |
ASTM A29 | 4140 | 0.38-0.43 | 0.75-1.00 | 0.035 | 0.040 | 0.15-0.35 | 0.8-1.10 | 0.15-0.25 |
EN 10083/EN 10250 | 42CrMo4/1.7225 | 0.38-0.45 | 0.6-0.9 | 0.035 | 0.035 | 0.4 | 0.9-1.2 | 0.15-0.30 |
JIS G4105 | SCM440 | 0.38-0.43 | 0.60-0.85 | 0.03 | 0.03 | 0.15-0.35 | 0.9-1.2 | 0.15-0.30 |
Mechanical Properties of AISI Alloy 4140 Steel Bar, Plates, Square
Properties | Metric | Imperial |
Tensile strength | 655 MPa | 95000 psi |
Yield strength | 415 MPa | 60200 psi |
Bulk modulus (typical for steel) | 140 GPa | 20300 ksi |
Shear modulus (typical for steel) | 80 GPa | 11600 ksi |
Elastic modulus | 190-210 GPa | 27557-30458 ksi |
Poisson’s ratio | 0.27-0.30 | 0.27-0.30 |
Elongation at break (in 50 mm) | 25.70% | 25.70% |
Hardness, Brinell | 197 | 197 |
Hardness, Knoop (converted from Brinell hardness) | 219 | 219 |
Hardness, Rockwell B (converted from Brinell hardness) | 92 | 92 |
Hardness, Rockwell C (converted from Brinell hardness. Value below normal HRC range, for comparison purposes only) | 13 | 13 |
Hardness, Vickers (converted from Brinell hardness) | 207 | 207 |
Machinability (based on AISI 1212 as 100 machinability) | 65 | 65 |
Lắp đặt
Sản phẩm bích neo tàu được thiết kế để dễ dàng lắp đặt. Các bulong neo, dùng để liên kết bích neo với bề mặt cảng, có thể được chôn sẵn trong bê tông ngay từ giai đoạn đổ bê tông, hoặc lắp đặt sau đó bằng cách sử dụng bulong hóa chất hoặc sika. Để đảm bảo độ chính xác và an toàn kỹ thuật, quá trình định vị bulong thường được hỗ trợ bởi các cử (khuôn) định vị, giúp đảm bảo vị trí lắp đặt đúng tiêu chuẩn.
Việc lắp đặt bích neo tàu trở nên thuận tiện hơn nhờ sự hỗ trợ của cần cẩu, thuyền hoặc các thiết bị thi công cơ bản khác.
Chất lượng phụ kiện Bích neo tàu
Chất lượng phụ kiện của bích neo tàu được đảm bảo theo các tiêu chuẩn quốc tế như PIANC, BV, hoặc thông qua kiểm định từ các đơn vị thứ ba như TT3 (Quartest 3) Việt Nam, SGS… Với tuổi thọ từ 50 đến 100 năm (tùy thuộc vào điều kiện vận hành cảng), sản phẩm đảm bảo đáp ứng các tiêu chí về năng lượng hấp thụ và phản lực nén trong suốt thời gian sử dụng.
Bên cạnh đó, sản phẩm được bảo hành từ 3 đến 5 năm, tùy thuộc vào yêu cầu thiết kế của từng cảng.
Các công trình đã thực hiện
- Cảng kho xăng dầu K662 – Tổng kho xăng dầu quân đội : NT – CSS 1000H, NT – CSS 1250H
- Cải tạo cảng Quốc Phòng Quân Khu 7 : NT – CSS 800H
- Cảng quốc phòng Quân Khu 7 : NT – CSS 1000H
- Cảng Bắc Vân Phong : NT – CSS 1150H
- Xi măng Xuân Thành – Khánh Hòa : NT – CSS 800H
- Nhà máy Nhiệt Điện Sông Hậu 1- Gói thầu BS04 : NT – CSS 1000H , NT – CSS 1250H
- Cầu cảng A3 và A3 mở rộng – Cảng Gò Dầu, Đồng Nai : NT – CSS 1000H
- Nhà máy xi măng Xuân Thành – Cam Ranh : NT – CSS 800H
- Nhà máy xi măng Thăng Long – Quảng Ninh : NT – CSS 1150H
- Cảng Gò Dầu B – Cảng Đồng Nai : NT – CSS 1000H
- Cảng Vissai – Nghệ An : NT – CSS 1150H
- Cảng Hòa Phát : NT – CSS 1250H
- Cảng xăng dầu 8 Petrolimex Bắc Vân Phong: NT – CSS 1600H
- Cảng Vĩnh Tân 2 – NT CSS 1150H
- Cảng Chu Lai – Trường Hải : NT – CSS 1450H
Các loại đệm chống va khác
NHÀ SẢN XUẤT NGUYỄN TÀI RUBBER
Email : kd.nguyentai@gmail.com , nguyentairubber@gmail.com
Phone/Whatsapp : +84 972491224 – +8497 421 5855