Bulong neo cho bích neo tàu :
Đặc tính kỹ thuật
Chi tiết Bích neo tàu
Lắp đặt
-
- Dể dàng lắp đặt.
- Các bulong neo ( bulong liên kết bích neo với bề mặt cảng) được chông ( lắp đặt) ngay khi thực hiện đổ be-tong hoặc liên kết sau bằng bulong hoá chất hoặc sika.
- Công tác định vị bulong thường được hổ trợ bằng các cử ( khuông) đảm bảo vị trí lắp đặt chính xác và đảm bảo các tiêu chí an toàn kỹ thuật cảng.
- Bích neo tàu dể dàng lắp đặt nhờ vào cẩu hoặc thuyền hổ trợ, và các dụng cụ thi công cơ bản.
Chất lượng Bích neo tàu
-
- Chất lượng Bích neo tàu được đảm bảo theo tiêu chuẩn quốc tế : PIANC, BV hoặc các đơn vị thứ 3 được chỉ định như TT3 ( Quartest 3 ) Việt Nam, SGS …
- Với tuổi thọ lên đến 50-100 năm ( tuỳ vào điều kiện vận hành cảng), sản phẩm luôn đảm bảo tiêu chí về Năng lượng hấp thụ và Phản lực nén theo thời gian.
- Sản phẩm luôn được bảo hành từ: 3-5 năm ( tùy theo yêu cầu thiết kế của cảng)
Chi tiết vật liệu chế tạo
Vật liệu thép SUS304 :
Thành phần hoá học:
Chemical composition of grade SUS304 | |||||||||||||||||||||||
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | |||||||||||||||||
max | 0,08 | max | 1 | max | 2 | max | 0,045 | max | 0,03 | 8 – 10.5 | 18 – 20 |
Cơ lý:
Mechanical properties of grade SUS304 | |||||
Assortment | Yield point or Proof stress | Tensile strength | Elongation | Reduction of area | Charpy impact strength |
– | N/mm 2 | N/mm 2 | % | % | J/cm 2 |
Plate/Sheet Hot-rolled | 205 | 520 | 40 |
Vật liệu thép CT45:
Thành phần hoá học:
Grade | C | Mn | P | S | Si | Cr | Mo | Ni | Cr+Mo+Ni |
C45/1.0503 | 0.42-0.50 | 0.50-0.80 | ≤ 0.045 | ≤ 0.045 | ≤ 0.4 | ≤ 0.4 | ≤ 0.1 | ≤ 0.4 | ≤ 0.63 |
C45E/1.1191 | 0.42-0.50 | 0.50-0.80 | ≤ 0.03 | ≤ 0.035 | ≤ 0.4 | ≤ 0.4 | ≤ 0.1 | ≤ 0.4 | ≤ 0.63 |
C45R/1.1201 | 0.42-0.50 | 0.50-0.80 | ≤ 0.03 | 0.02-0.04 | ≤ 0.4 | ≤ 0.4 | ≤ 0.1 | ≤ 0.4 | ≤ 0.63 |
Cơ lý:
Mechanical properties a at room temperature in the quenched and tempered condition (+QT) | |||
Diameter d mm | ≤ 16 | 16-40 | 40-100 |
Thickness t mm | < 8 | 8-20 | 20-60 |
Yield Strength Mpa | ≥490 | ≥430 | ≥370 |
Tensile Strength Mpa | 700-850 | 650-800 | 630-780 |
Elongation, % | ≥14 | ≥16 | ≥17 |
Reduction of area ,% | ≥35 | ≥40 | ≥45 |
impact,J | ≥25 | ≥2 |
Lắp đặt
- Dể dàng lắp đặt.
- Các bulong neo ( bulong liên kết bích neo với bề mặt cảng) được chông ( lắp đặt) ngay khi thực hiện đổ be-tong hoặc liên kết sau bằng bulong hoá chất hoặc sika.
- Công tác định vị bulong thường được hổ trợ bằng các cử ( khuông) đảm bảo vị trí lắp đặt chính xác và đảm bảo các tiêu chí an toàn kỹ thuật cảng.
Chất lượng Bulong bích neo tàu:
- Chất lượng Bulong neo tàu được đảm bảo theo tiêu chuẩn quốc tế : PIANC, BV hoặc các đơn vị thứ 3 được chỉ định như TT3 ( Quartest 3 ) Việt Nam, SGS …
- Với tuổi thọ lên đến 50-100 năm ( tuỳ vào điều kiện vận hành cảng), sản phẩm luôn đảm bảo tiêu chí về Năng lượng hấp thụ và Phản lực nén theo thời gian.
- Sản phẩm luôn được bảo hành từ: 3-5 năm ( tùy theo yêu cầu thiết kế của cảng)
Các công trình đã thực hiện
Các loại đệm chống va khác
Các sản phẩm hổ trợ cảng biển
Để biết thêm chi tiết, vui lòng liên hệ với chúng tôi
Các sản phẩm hổ trợ cảng biển
NHÀ SẢN XUẤT NGUYỄN TÀI RUBBER
Email : [email protected]
Phone/Whatsapp : +84 972491224 – 0972491224