Phụ kiện – Maní cho xích neo đệm va
Maní: Là một loại vòng khuyên hoặc khoen kết nối (shackle) dùng trong công nghiệp, đặc biệt trong neo đậu hoặc nâng hạ, có tác dụng nối xích hoặc dây cáp
Kích thước Bow và Dee và chốt định vị an toàn
WLL | D | D1 | A | c Dee | c Bow | E | D2 | Weight Screw | Weight Saíety |
[t] | [mm] | [mm] | [mm] | [mm] | [mm] | [mm] | [mm] | [kgs] | [kgs] |
0.33 | 5 | 6 | 10 | 19 | 22 | 16 | 13 | 0.02 | — |
0.50 | 6 | 8 | 12 | 25 | 29 | 20 | 16 | 0.05 | 0.06 |
0.75 | 8 | 10 | 13 | 27 | 32 | 21 | 20 | 0.10 | 0.11 |
1.00 | 9 | 11 | 16 | 31 | 36 | 26 | 22 | 0.14 | 0.15 |
1.50 | 11 | 13 | 18 | 37 | 43 | 29 | 26 | 0.19 | 0.21 |
2.00 | 13 | 16 | 22 | 43 | 47 | 33 | 34 | 0.36 | 0.40 |
3.25 | 16 | 19 | 27 | 51 | 60 | 42 | 40 | 0.63 | 0.70 |
4.75 | 19 | 22 | 31 | 59 | 71 | 51 | 47 | 1.10 | 1.10 |
6.50 | 22 | 25 | 36 | 73 | 84 | 58 | 53 | 1.50 | 1.70 |
8.50 | 25 | 28 | 43 | 85 | 95 | 68 | 60 | 2.20 | 2.50 |
9.50 | 28 | 32 | 47 | 90 | 108 | 74 | 67 | 3.10 | 3.40 |
12.00 | 32 | 35 | 51 | 94 | 119 | 83 | 74 | 4.30 | 4.50 |
13.50 | 35 | 38 | 57 | 115 | 132 | 89 | 80 | 5.50 | 6.10 |
17.00 | 38 | 42 | 60 | 127 | 146 | 98 | 89 | 7.40 | 7.60 |
25.00 | 45 | 50 | 74 | 149 | 178 | 126 | 104 | 13.00 | 13.00 |
35.00 | 50 | 57 | 83 | 171 | 197 | 138 | 119 | 18.00 | 18.00 |
55.00 | 65 | 70 | 105 | 203 | 260 | 180 | 145 | 38.00 | 40.00 |
85.00 | 75 | 83 | 127 | 229 | 330 | 190 | 163 | 58.00 | 62.00 |
Bow – H10Type
WLL | D | D1 | A | c | D2 | E | Weight Saíety |
[t] | [mm] | [mm] | [mm] | [mm] | [mm] | [mm] | [kgs] |
120 | 89 | 95 | 150 | 380 | 200 | 238 | 110 |
150 | 102 | 108 | 170 | 400 | 230 | 275 | 160 |
200 | 120 | 125 | 180 | 500 | 260 | 290 | 235 |
250 | 125 | 140 | 205 | 540 | 260 | 305 | 285 |
300 | 130 | 150 | 205 | 600 | 305 | 570 | 340 |
400 | 165 | 175 | 230 | 680 | 350 | 325 | 560 |
500 | 180 | 185 | 255 | 700 | 370 | 350 | 685 |
600 | 195 | 205 | 285 | 700 | 405 | 375 | 880 |
700 | 205 | 217 | 310 | 700 | 435 | 400 | 980 |
800 | 210 | 217 | 310 | 700 | 435 | 400 | 1100 |
900 | 220 | 230 | 330 | 700 | 465 | 420 | 1280 |
1000 | 230 | 240 | 350 | 750 | 480 | 420 | 1460 |
1250 | 278 | 270 | 370 | 780 | 590 | 450 | 2320 |
1500 | 280 | 290 | 370 | 800 | 610 | 450 | 2450 |
Giảm giới hạn tải trọng công việc
Giới hạn tải trọng công việc trên cùm có thể điều chỉnh giảm trong trường hợp tải trọng bên 45° giảm xuống 70% WLL 90° giảm xuống 50% WLL Nếu áp dụng điều kiện nhiệt độ khắc nghiệt 0 – 200° 1,00 x WLL 201 – 300° 0,90 x WLL 301 – 400° 0,75 x WLL trên 400° không sử dụng 50% WLL Dấu hiệu Tất cả cùm đã thử nghiệm đều đạt tiêu chuẩn với các dấu hiệu sau: 1. giới hạn tải trọng công việc tính bằng tấn 2. dấu hiệu của nhà sản xuất 3. cấp thép 4. dấu CE 5. dấu lô 6. đường kính thân
|
|
Dee – Loại H11 – Với chốt đai ốc đôi chịu lực nặng
WLL | MBL | Thimble size |
A | B | c | D | E | L | Weight |
[t] | [t] | [inch] | [mm] | [mm] | [mm] | [mm] | [mm] | [mm] | [kgs] |
34 | 170 | 8.5-10 | 50 | 65 | 140 | 285 | 115 | 345 | 23 |
60 | 300 | Nov-13 | 70 | 76 | 160 | 360 | 165 | 430 | 59 |
85 | 425 | 14-15 | 80 | 90 | 220 | 390 | 178 | 505 | 85 |
110 | 550 | 16-18 | 90 | 100 | 254 | 430 | 210 | 575 | 122 |
130 | 650 | 19-21 | 100 | 114 | 290 | 480 | 235 | 620 | 170 |
200 | 1000 | 19-21 | 125 | 133 | 300 | 600 | 265 | 695 | 282 |
225 | 1125 | 22-24 | 130 | 146 | 333 | 720 | 305 | 735 | 349 |
Bộ bảo vệ dây cáp (thân rộng) – loại H14 có chốt an toàn
WLL | A | B | c | D | E | F | G | R | Weight |
[t] | [mm] | [mm] | [mm] | [mm] | [mm] | [mm] | [mm] | [kgs] | [kgs] |
40 | 45 | 50 | 73 | 210 | 140 | 95 | 105 | 50 | 16 |
55 | 60 | 56 | 90 | 240 | 160 | 115 | 116 | 60 | 31 |
75 | 70 | 70 | 105 | 290 | 185 | 120 | 135 | 70 | 45 |
125 | 80 | 80 | 130 | 365 | 220 | 150 | 152 | 80 | 120 |
150 | 90 | 95 | 140 | 390 | 250 | 170 | 185 | 90 | 160 |
200 | 105 | 105 | 150 | 480 | 275 | 205 | 225 | 110 | 230 |
250 | 110 | 120 | 170 | 550 | 300 | 240 | 240 | 130 | 320 |
300 | 140 | 134 | 185 | 600 | 350 | 265 | 280 | 140 | 340 |
400 | 160 | 160 | 220 | 600 | 370 | 320 | 330 | 170 | 620 |
500 | 170 | 180 | 250 | 650 | 450 | 340 | 350 | 180 | 800 |
600 | 180 | 200 | 275 | 720 | 490 | 370 | 405 | 190 | 960 |
700 | 200 | 215 | 300 | 750 | 540 | 400 | 465 | 210 | 1250 |
800 | 220 | 230 | 325 | 780 | 555 | 420 | 465 | 210 | 1400 |
900 | 238 | 250 | 350 | 850 | 585 | 440 | 480 | 220 | 2100 |
1000 | 240 | 270 | 380 | 850 | 615 | 460 | 530 | 230 | 2200 |
1250 | 260 | 300 | 430 | 930 | 645 | 530 | 570 | 270 | 2800 |
1500 | 280 | 320 | 460 | 950 | 680 | 560 | 610 | 290 | 3300 |
Lắp đặt
Việc lắp đặt maní (shackle) vào xích neo của đệm va tàu là một công đoạn quan trọng nhằm đảm bảo đệm được gắn chắc chắn và hoạt động hiệu quả khi neo đậu tàu. Để thực hiện đúng kỹ thuật và đảm bảo an toàn, dưới đây là quy trình lắp đặt mã ní vào xích neo của đệm va tàu.
Dụng cụ và vật liệu cần chuẩn bị
- Maní (Shackle):
- Chọn loại maní phù hợp với kích thước và tải trọng của đệm va tàu.
- Có thể là loại maní chốt vặn ren (Screw Pin Shackle) hoặc maní chốt an toàn (Safety Pin Shackle).
- Xích neo:
- Đảm bảo xích có chiều dài và đường kính phù hợp với hệ thống neo đậu.
- Đệm va tàu khí (Pneumatic Fender):
- Kiểm tra kỹ đệm trước khi lắp đặt để đảm bảo không bị rò rỉ hoặc hư hỏng.
- Dụng cụ:
- Cờ lê hoặc mỏ lết để siết chặt maní.
- Dầu bôi trơn nếu cần để tránh kẹt ren.
- Găng tay bảo hộ và các thiết bị an toàn cá nhân.
Quy trình lắp đặt maní vào xích neo của đệm va tàu
- Kiểm tra maní và xích neo
- Đảm bảo maní và xích không có dấu hiệu bị mòn, nứt hoặc gỉ sét.
- Chốt mã ní và ren cần hoạt động trơn tru, không bị kẹt.
- Đảm bảo maní có tải trọng làm việc (SWL) phù hợp với yêu cầu.
- Kết nối maní vào xích neo
- Đưa đầu cong (bow) của maní vào mắt xích đầu tiên của xích neo.
- Đảm bảo xích được kết nối đúng cách để phân phối lực đều khi chịu tải.
- Lắp chốt maní vào đệm va tàu
- Đưa chốt thẳng (pin) của maní qua tai neo trên đệm va tàu.
- Nếu sử dụng maní chốt vặn ren, vặn chặt chốt bằng tay, sau đó dùng cờ lê để siết thêm một phần tư vòng.
- Kiểm tra và siết chặt maní
- Đảm bảo maní được siết chặt nhưng không quá lực để tránh kẹt ren.
- Kiểm tra chốt an toàn (nếu có) để đảm bảo maní không bị lỏng trong quá trình hoạt động.
- Kiểm tra tổng thể hệ thống neo
- Đảm bảo các maní, xích neo và đệm va tàu được lắp đặt đúng kỹ thuật và không có sai sót.
- Đánh dấu hoặc ghi chép lại các thông số lắp đặt để tiện cho quá trình kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ.
Lưu ý an toàn khi lắp đặt maní vào xích neo
- Không dùng quá tải: Đảm bảo maní và xích neo được lựa chọn đúng với tải trọng của hệ thống.
- Kiểm tra định kỳ: Sau khi lắp đặt, cần kiểm tra maní và xích thường xuyên để phát hiện hư hỏng kịp thời.
- Tránh siết quá chặt: Không siết mã ní quá chặt để tránh làm hỏng ren hoặc kẹt chốt.
- Sử dụng các thiết bị bảo hộ: Đeo găng tay và các dụng cụ bảo hộ khi làm việc để tránh chấn thương.
Việc lắp đặt đúng mã ní vào xích neo không chỉ giúp đệm va tàu hoạt động hiệu quả mà còn đảm bảo an toàn cho quá trình neo đậu và vận hành tại cảng biển.
Chất lượng phụ kiện Bích neo tàu
Chất lượng phụ kiện của bích neo tàu được đảm bảo theo các tiêu chuẩn quốc tế như PIANC, BV, hoặc thông qua kiểm định từ các đơn vị thứ ba như TT3 (Quartest 3) Việt Nam, SGS… Với tuổi thọ từ 50 đến 100 năm (tùy thuộc vào điều kiện vận hành cảng), sản phẩm đảm bảo đáp ứng các tiêu chí về năng lượng hấp thụ và phản lực nén trong suốt thời gian sử dụng.
Bên cạnh đó, sản phẩm được bảo hành từ 3 đến 5 năm, tùy thuộc vào yêu cầu thiết kế của từng cảng.
Các công trình đã thực hiện
- Cảng kho xăng dầu K662 – Tổng kho xăng dầu quân đội : NT – CSS 1000H, NT – CSS 1250H
- Cải tạo cảng Quốc Phòng Quân Khu 7 : NT – CSS 800H
- Cảng quốc phòng Quân Khu 7 : NT – CSS 1000H
- Cảng Bắc Vân Phong : NT – CSS 1150H
- Xi măng Xuân Thành – Khánh Hòa : NT – CSS 800H
- Nhà máy Nhiệt Điện Sông Hậu 1- Gói thầu BS04 : NT – CSS 1000H , NT – CSS 1250H
- Cầu cảng A3 và A3 mở rộng – Cảng Gò Dầu, Đồng Nai : NT – CSS 1000H
- Nhà máy xi măng Xuân Thành – Cam Ranh : NT – CSS 800H
- Nhà máy xi măng Thăng Long – Quảng Ninh : NT – CSS 1150H
- Cảng Gò Dầu B – Cảng Đồng Nai : NT – CSS 1000H
- Cảng Vissai – Nghệ An : NT – CSS 1150H
- Cảng Hòa Phát : NT – CSS 1250H
- Cảng xăng dầu 8 Petrolimex Bắc Vân Phong: NT – CSS 1600H
- Cảng Vĩnh Tân 2 – NT CSS 1150H
- Cảng Chu Lai – Trường Hải : NT – CSS 1450H
Các loại đệm chống va khác
NHÀ SẢN XUẤT NGUYỄN TÀI RUBBER
Email : kd.nguyentai@gmail.com , nguyentairubber@gmail.com
Phone/Whatsapp : +84 972491224 – +8497 421 5855