1. Thanh ray cẩu(Crane Rail) – Ray tàu, Ray trượt:
Vật liệu: DIN 536 P1:1991 , U71Mn, Q235, 55Q, R200, R260, R260Mn, R350HT,
Quy cách :
- Ray phẳng – Flar rail :
Size | Height (mm) | Width (mm) | Weight(kg) |
A | B | ||
40x30mm | 30 | 40 | 9.42 |
50x30mm | 30 | 50 | 11.77 |
60x40mm | 40 | 60 | 18.84 |
65x40mm | 40 | 65 | 20.41 |
70x40mm | 40 | 70 | 21.98 |
75x40mm | 40 | 75 | 23.55 |
80x60mm | 60 | 80 | 37.68 |
90x40mm | 40 | 90 | 28.26 |
100x60mm | 60 | 100 | 47.1 |
- Ray:
- A45, A55, A75, A100, A120, A150.
- QU70, QU80, QU100, QU120
- S10, S14, S18, S20, S24, S30
- ASCE25, ASCE30, ASCE40, ASCE50, ASCE60, ASCE70, ASCE80, ASCE85
- 39E1 (BS80A), 45E1 (BS90A), 45E3 (RN45), 46E2 (U33), 49E1 (S49), 49E2, 49E5, 50E1, 50E2 (50EB-T), 50E4, 50E5, 50E6 (U50), 54E1 (UIC54), 54E2 (UIC54E), 54E3 (DINS54), 54E4, 54E5 (54E1AHC), 55E1, 56E1 (BS113Lb), 60E1 (UIC60), 60E2
- CR73, CR100
- 115RE, 136RE
- Tiêu chuẩn vật liệu:
- U71Mn:
U71Mn Mechanical Property Chemical Composition(%) Yield strength Tensile strength Elongation Hardness C Si Mn s p Cr Ni Cu MPa kg/mm2 MPa kg/mm2 min HB ≤ ≤ ≤ ≤ ≤ ≥880 9% 0.65-0.76 0.15-0.35 1.10-1.40 0.030 0.030 0.25 0.25 0.25
- U71Mn:
-
- Q235
Q235 Mechanical property Chemical composition(%) Yield strength Tensile strength Elongation Hardness C Si Mn S P MPa kg/mm2 MPa kg/mm2 min ≥ ≥ HB ≤ ≤ ≤ 235 24 375-460 38-47 26% 0.12-0.22 0.35 0.30-0.70 0.045 0.045 - Q55
55Q Mechanical property Chemical composition(%) Yield strength Tensile strength Elongation Hardness C Si Mn S P MPa kg/mm2 MPa kg/mm2 min HBW ≥ ≥ ≥ ≥ ≥ ≤ ≤ 685 69 197 0.50-0.60 0.15-0.35 0.60-0.90 0.04 0.04 - R200
R200 Mechanical Property Chemical Composition Yield strength Tensile strength Elongation Hardness C Si Mn s p H ppm 0 ppm MPa kg/mm2 MPa kg/mm2 min HB ≤ ≤ ≤ ≤ ≥680 14% 200-240 0.40-0.60 0.15-0.58 0.70-1.20 0.025 0.035 3 20 - R260
R260 Mechanical Property Chemical Composition Yield strength Tensile strength Elongation Hardness C Si Mn S P H ppm 0 ppm MPa kg/mm2 MPa kg/mm2 min HB ≤ ≤ ≤ ≤ ≥880 10% 260-300 0.62-0.80 0.15-0.58 0.70-1.20 0.025 0.025 2.5 20 - R350HT
R350HT Yield strength Tensile strength Elongation Hardness C Si Mn S P H ppm 0 ppm MPa kg/mm2 MPa kg/mm2 min HB ≤ ≤ ≤ ≤ ≥1175 9% 350-390 0.72-0.80 0.15-0.58 0.70-1.20 0.025 0.02 2.5 20
- Q235
Các phụ kiện hỗ trợ quan trọng bao gồm:
- Tấm cao su – tấm kê ray (Rubber Pad):
- Chức năng:
- Hấp thụ rung động và giảm tiếng ồn trong quá trình vận hành.
- Giảm áp lực tác động trực tiếp lên bề mặt bê tông hoặc thép đỡ ray.
- Chất liệu: Cao su tổng hợp hoặc nhựa kỹ thuật chịu lực.
- Chức năng:
2. Cóc kẹp ray (Rail Clamp):
- Chức năng: Giữ cố định thanh ray, ngăn không cho ray bị dịch chuyển khi chịu tải.
- Loại kẹp: Kẹp đơn, kẹp đôi,
- Kẹp cơ khí.
- Kẹp đàn hồi tự điều chỉnh.
3. Bu lông neo (Anchor Bolt):
- Chức năng:
- Cố định thanh ray và các phụ kiện vào nền bê tông hoặc thép.
- Yêu cầu: Bu lông thường được mạ kẽm hoặc làm từ thép không gỉ để chống ăn mòn.
4. Thanh nối ray (Fish Plate):
- Chức năng:
- Nối các thanh ray lại với nhau, đảm bảo kết nối chắc chắn và thẳng hàng.
- Chất liệu: Q345, Q235….
Các công trình đã thực hiện
- Cảng kho xăng dầu K662 – Tổng kho xăng dầu quân đội : NT – CSS 1000H, NT – CSS 1250H
- Cải tạo cảng Quốc Phòng Quân Khu 7 : NT – CSS 800H
- Cảng quốc phòng Quân Khu 7 : NT – CSS 1000H
- Cảng Bắc Vân Phong : NT – CSS 1150H
- Xi măng Xuân Thành – Khánh Hòa : NT – CSS 800H
- Nhà máy Nhiệt Điện Sông Hậu 1- Gói thầu BS04 : NT – CSS 1000H , NT – CSS 1250H
- Cầu cảng A3 và A3 mở rộng – Cảng Gò Dầu, Đồng Nai : NT – CSS 1000H
- Nhà máy xi măng Xuân Thành – Cam Ranh : NT – CSS 800H
- Nhà máy xi măng Thăng Long – Quảng Ninh : NT – CSS 1150H
- Cảng Gò Dầu B – Cảng Đồng Nai : NT – CSS 1000H
- Cảng Vissai – Nghệ An : NT – CSS 1150H
- Cảng Hòa Phát : NT – CSS 1250H
- Cảng xăng dầu 8 Petrolimex Bắc Vân Phong: NT – CSS 1600H
- Cảng Vĩnh Tân 2 – NT CSS 1150H
- Cảng Chu Lai – Trường Hải : NT – CSS 1450H
Các sản phẩm hổ trợ cảng biển