Bích neo tàu
Bích neo tàu
Bích neo tàu là thiết bị chuyên dụng dùng để neo đậu và cố định tàu vào cảng thông qua dây thừng. Sản phẩm có đa dạng hình dạng và kích thước, tùy thuộc vào thiết kế cụ thể của từng cảng biển.
Bích neo có chiều cao từ 200 mm đến 2000 mm, với khối lượng tối đa lên đến 5 tấn mỗi bích neo, đáp ứng nhu cầu sử dụng cho nhiều loại tàu khác nhau. Các chi tiết bulong neo được thiết kế riêng biệt cho từng loại bích neo, có thể là hình trụ, hình côn hoặc hình vuông.
Để đảm bảo an toàn, bulong neo được chôn sâu trong bê tông và liên kết chắc chắn với cốt thép, giúp tăng cường độ bền vững và đảm bảo an toàn cho cảng biển. Khi kết hợp với các loại đệm chống va như đệm va côn, đệm cell hay đệm va Lambda, hệ thống neo đậu sẽ tăng cường khả năng tiếp nhận tàu và đảm bảo an toàn cao hơn, phù hợp với nhiều loại tàu và điều kiện vận hành khác nhau.
Đặc tính kỹ thuật Chi tiết Bích neo tàu
Kích thước Bích neo tàu
Kích thước (mm) | Tài trọng tàu (Tn) | |||||||||
15 | 30 | 50 | 75 | 100 | 150 | 200 | 250 | 300 | ||
Khối lượng lý thuyết (kg): | 35 | 60 | 140 | 195 | 280 | 470 | 765 | 1060 | 1445 | |
A: | 395 | 425 | 575 | 670 | 744 | 898 | 1113 | 1280 | 1475 | |
B: | 450 | 490 | 650 | 750 | 850 | 1020 | 1150 | 1325 | 1520 | |
C: | 360 | 380 | 530 | 610 | 705 | 830 | 954 | 1100 | 1260 | |
C1: | 60º | 60º | 60º | 55º | 45º | 45º | 45º | 45º | 45º | |
D | 165 | 195 | 270 | 310 | 340 | 390 | 440 | 500 | 580 | |
D1: | 32 | 38 | 48 | 50 | 53 | 68 | 74 | 75 | 88 | |
E: | 28 | 36 | 50 | 55 | 60 | 70 | 80 | 85 | 90 | |
H: | 265 | 290 | 400 | 445 | 480 | 530 | 610 | 695 | 790 | |
L: | 350 | 380 | 500 | 595 | 673 | 809 | 1024 | 1177 | 1409 | |
W: | 340 | 360 | 500 | 550 | 600 | 700 | 800 | 920 | 1060 | |
Bulong neo | ||||||||||
Hệ met: | M24 | M30 | M39 | M42 | M45 | M56 | M60 | M64 | M72 | |
Lắp mới |
Chiều dài tổng (mm): | >450 | >500 | >550 | >600 | >650 | >700 | >750 | >800 | >850 |
Phần âm trong betong (mm): | 405 | 445 | 485 | 555 | 575 | 605 | 645 | 685 | 725 | |
Khối lượng lý thuyết (kg): | 2.3 | 4.6 | 8 | 12 | 13 | 22 | 29 | 38 | 45 | |
Khoang cấy |
Chiều dài tổng (mm): | >450 | >500 | >550 | >630 | >650 | >790 | >860 | >980 | >1080 |
Phần âm trong betong (mm): | 405 | 445 | 485 | 555 | 575 | 695 | 755 | 865 | 955 | |
Khối lượng lý thuyết (kg): | 1.8 | 3.3 | 5.5 | 8 | 9 | 17 | 22 | 28 | 38 | |
Số lượng bulong: | 5 | 5 | 5 | 6 | 7 | 7 | 8 | 8 | 8 | |
α1: | 60º | 60º | 60º | 27.5º | 45º | 45º | 22º | 22º | 22º | |
α2: | 60º | 60º | 60º | 55º | 45º | 45º | 45º | 45º | 45º | |
α3: | – | – | – | 55º | 45º | 45º | 45º | 45º | 45º | |
α4: | – | – | – | – | – | – | 45º | 45º | 45º |
Chi tiết vật liệu chế tạo
Vật liệu chế tạo | ||
Loại vật liệu: | Gang | Thép |
Tiêu chuẩn: | ASTM A-536. GRADE 80-55-06
ASTM A148
|
BS 3100. Gr A 5
BS EN 1561 Grade 160 .. BS EN 1563 Grade 160 |
Yêu cầu kỹ thuật |
Giới hạn bền uốn : >379 MPa | Giới hạn bền uốn: >370 MPa |
Giói hạn bền kéo: >552 MPa | Giới hạn bền kéo: >620 MPa | |
Độ giãn dài: > 6 % | Độ giãn dài: > 13 % |
-
Lắp đặt
- Dể dàng lắp đặt.
- Các bulong neo ( bulong liên kết bích neo với bề mặt cảng) được chông ( lắp đặt) ngay khi thực hiện đổ be-tong hoặc liên kết sau bằng bulong hoá chất hoặc sika.
- Công tác định vị bulong thường được hổ trợ bằng các cử ( khuông) đảm bảo vị trí lắp đặt chính xác và đảm bảo các tiêu chí an toàn kỹ thuật cảng.
- Bích neo tàu dể dàng lắp đặt nhờ vào cẩu hoặc thuyền hổ trợ, và các dụng cụ thi công cơ bản.
Chất lượng Bích neo tàu
- Chất lượng Bích neo tàu được đảm bảo theo tiêu chuẩn quốc tế : PIANC, BV hoặc các đơn vị thứ 3 được chỉ định như TT3 ( Quartest 3 ) Việt Nam, SGS …
- Với tuổi thọ lên đến 50-100 năm ( tuỳ vào điều kiện vận hành cảng), sản phẩm luôn đảm bảo tiêu chí về Năng lượng hấp thụ và Phản lực nén theo thời gian.
- Sản phẩm luôn được bảo hành từ: 3-5 năm ( tùy theo yêu cầu thiết kế của cảng)
Các công trình đã thực hiện
- Cảng Hyosung chemical ( 2019, 2020, 2021)
- Cảng Tổng Hợp Cái Mép
- Cảng Lotus
- Cảng Cà Ná
- Cảng petrolimex
- Cảng Cái Lân
- Cảng kho xăng dầu K662 – Tổng kho xăng dầu quân đội
- Cải tạo cảng Quốc Phòng Quân Khu 7
- Cảng quốc phòng Quân Khu 7
- Cảng Bắc Vân Phong
- Xi măng Xuân Thành – Khánh Hòa
- Nhà máy Nhiệt Điện Sông Hậu 1- Gói thầu BS04
- Cầu cảng A3 và A3 mở rộng – Cảng Gò Dầu, Đồng Nai
- Nhà máy xi măng Xuân Thành – Cam Ranh
- Nhà máy xi măng Thăng Long – Quảng Ninh
- Cảng Gò Dầu B – Cảng Đồng Nai
- Cảng Chu Lai – Trường Hải