- Đệm chống va tàu Cell Fender
|
Đệm chống va tàu Cell Fender, Đệm Cell |
|
Nhà máy sản xuất đệm chống va tàu Cell Fender theo tiêu chuẩn hàng hải quốc tế.
Sản xuất, cung cấp và lắp đặt Cell Fender theo yêu cầu. Sản phẩm sản xuất đạt chất lượng ISO, Đạt tiêu chuẩn hàng hải PIANC, BV …. Sản phẩm bảo hành 5 năm với vòng đời trên 20 năm. Sản phẩm được test tại TT3 – Việt Nam, SGS – Quốc Tế và các đơn vị khác theo yêu cầu. Mã sản phẩm : NT-CSS
|
Đệm chống va tàu Cell Fender
Đệm chống va tàu Cell Fender được thiết kế với bản tựa lớn giúp đệm va đạt hiệu quả hấp thụ năng lượng lớn và phản lực hấp thụ nhỏ đảm bảo an toàn cho tàu biển và kết cấu cảng biển.
Đệm chống va tàu Cell được thiết kế để chịu được biến dạng lên đến 52.5%.
Chiều cao thiết kế giao động từ 300 cho tới 3.000mm, đảm bảo khả năng tiếp nhận nhiều loại tàu khác nhau.
Để đảm bảo tính an toàn, đệm va CSS được thiết kế với các Xích neo, bulong neo U được chôn sâu trong belong tạo điều kiện gia tăng tính an toàn cho cảng biển. Phụ kiện đệm va. ( link tới Phu kiện đệm va)
Việc kết hợp với các loại đệm va khác như Đệm va tròn, Đệm va nón cụt ( Côn) hay đệm va Lambda làm tăng khả năng tiếp nhận tàu cho các cảng và tăng tính an toàn phù hợp với nhiều loại tàu khác nhau.
Đặc tính kỹ thuật Chi tiết đêm chống va CSS ( link download từ Thư Viện kỹ thuật)
-
Kích thước đệm va Cell CSS
Fender Size | H
[mm] |
Ø D
[mm] |
t [mm] | Ø PD
[mm] |
Anchors / Bolts | Weight [kg] |
NT-CSS 400 | 400 | 650 | 25 | 550 | 4 x M24 | 78 |
NT-CSS 500 | 500 | 650 | 25 | 550 | 4 x M24 | 112 |
NT-CSS 600 | 600 | 780 | 25 | 660 | 4 x M30 | 185 |
NT-CSS 800 | 800 | 1,050 | 30 | 900 | 6 x M30 | 443 |
NT-CSS 1000 | 1,000 | 1,230 | 32 | 1,100 | 6 x M36 | 742 |
NT-CSS 1150 | 1,150 | 1,440 | 37 | 1,300 | 6 x M42 | 1,119 |
NT-CSS 1250 | 1,250 | 1,600 | 40 | 1,450 | 6 x M42 | 1,499 |
NT-CSS 1450 | 1,450 | 1,820 | 42 | 1,650 | 6 x M48 | 2,267 |
NT-CSS 1600 | 1,600 | 1,960 | 45 | 1,800 | 8 x M48 | 2,951 |
NT-CSS 1700 | 1,700 | 2,100 | 50 | 1,900 | 8 x M56 | 3,400 |
NT-CSS 2000 | 2,000 | 2,200 | 60 | 2,000 | 8 x M64 | 4,500 |
NT-CSS 2250 | 2,250 | 2,550 | 65 | 2,300 | 10 x M64 | 7,300 |
NT-CSS 2500 | 2,500 | 2,950 | 70 | 2,700 | 10 x M64 | 10,760 |
NT-CSS 3000 | 3,000 | 3,350 | 100 | 3,150 | 12 x M76 | 18,600 |
-
Mác cao su đệm va CSS
Fender Size |
E/R |
Rubber Grades | |||||||||
G 0.9 | G 1.0 | G 1.1 | G 1.2 | G 1.3 | G 1.4 | G 1.5 | G 1.6 | G 1.7 | G 1.8 | ||
NT-CSS 400 EA RF | 0.17 | 9
50 |
10
56 |
10
59 |
11
63 |
12
67 |
12
70 |
13
74 |
13
77 |
14
81 |
15
84 |
NT-CSS 500 EA RF | 0.22 | 18
83 |
19
87 |
20
91 |
21
96 |
22
100 |
23
105 |
24
109 |
25
115 |
27
122 |
28
128 |
NT-CSS 600 EA RF | 0.30 | 31
119 |
33
126 |
35
132 |
36
138 |
38
144 |
40
151 |
41
157 |
44
166 |
46
176 |
49
185 |
NT-CSS 800 EA RF | 0.35 | 75
211 |
79
223 |
82
234 |
86
245 |
90
256 |
94
267 |
98
279 |
104
295 |
110
312 |
116
329 |
NT-CSS 1000 EA RF | 0.44 | 145
331 |
153
348 |
161
366 |
168
383 |
176
401 |
184
418 |
191
435 |
203
462 |
214
488 |
226
514 |
NT-CSS 1150 EA RF | 0.51 | 222
438 |
233
461 |
245
484 |
257
507 |
268
530 |
280
553 |
291
576 |
309
610 |
326
645 |
344
679 |
NT-CSS 1250 EA RF | 0.55 | 284
517 |
299
544 |
314
571 |
329
598 |
343
626 |
359
653 |
374
680 |
396
720 |
419
761 |
441
802 |
NT-CSS 1450 EA RF | 0.64 | 444
694 |
467
732 |
490
768 |
514
805 |
537
842 |
560
878 |
584
915 |
619
969 |
654
1,024 |
689
1,078 |
NT-CSS 1600 EA RF | 0.70 | 596
846 |
628
891 |
659
937 |
690
982 |
721
1,027 |
753
1,073 |
785
1,118 |
832
1,185 |
879
1,251 |
926
1,318 |
NT-CSS 1700 EA RF | 0.75 | 714
961 |
751
1,010 |
789
1,059 |
827
1,108 |
864
1,157 |
902
1,206 |
940
1,255 |
997
1,332 |
1,054
1,404 |
1,110
1,484 |
NT-CSS 2000 EA RF | 0.88 | 1,165
1,322 |
1,226
1,393 |
1,287
1,463 |
1,348
1,534 |
1,408
1,604 |
1,469
1,675 |
1,530
1,746 |
1,622
1,860 |
1,714
1,953 |
1,806
2,057 |
NT-CSS 2250 EA RF | 0.99 | 1,659
1,676 |
1,746
1,765 |
1,832
1,854 |
1,918
1,942 |
2,005
2,030 |
2,091
2,118 |
2,177
2,207 |
2,309
2,338 |
2,440
2,469 |
2,571
2,601 |
NT-CSS 2500 EA RF | 1.10 | 2,544
2,317 |
2,826
2,574 |
2,976
2,711 |
3,026
2,847 |
3,275
2,983 |
3,425
3,120 |
3,575
3,256 |
3,724
3,392 |
3,874
3,528 |
4,024
3,665 |
NT-CSS 3000 EA RF | 1.15 | 3,795
3,310 |
4,217
3,678 |
4,452
3,879 |
4,688
4,080 |
4,923
4,281 |
5,158
4,482 |
5,394
4,683 |
5,629
4,884 |
5,865
5,085 |
6,100
5,286 |
Rubber Grades | Fender Size | ||||||||||||
G 1.9 | G 2.0 | G 2.1 | G 2.2 | G 2.3 | G 2.4 | G 2.5 | G 2.6 | G 2.7 | G 2.8 | G 2.9 | G 3.0 | G 3.1 | |
15
88 |
16
91 |
16
94 |
17
97 |
17
99 |
18
102 |
18
104 |
19
107 |
19
110 |
20
112 |
20
115 |
21
118 |
23
129 |
NT-CSS 400 |
30
135 |
31
141 |
32
146 |
33
150 |
34
154 |
35
159 |
36
163 |
37
167 |
38
171 |
39
176 |
40
180 |
41
184 |
42
189 |
NT-CSS 500 |
51
195 |
54
204 |
55
210 |
57
217 |
59
223 |
60
229 |
62
235 |
64
241 |
65
247 |
67
253 |
68
259 |
70
265 |
72
271 |
NT-CSS 600 |
122
345 |
128
362 |
132
373 |
136
385 |
140
400 |
144
407 |
148
418 |
151
428 |
155
439 |
158
450 |
162
460 |
166
471 |
169
481 |
NT-CSS 800 |
238
540 |
249
566 |
257
583 |
264
601 |
272
618 |
280
636 |
287
653 |
295
670 |
302
686 |
309
703 |
316
719 |
324
736 |
331
752 |
NT-CSS 1000 |
361
714 |
379
748 |
390
765 |
402
794 |
413
817 |
425
840 |
436
863 |
448
885 |
459
907 |
470
920 |
481
942 |
492
973 |
504
995 |
NT-CSS 1150 |
464
843 |
486
884 |
501
911 |
516
938 |
531
965 |
546
993 |
561
1,020 |
575
1,045 |
590
1,071 |
604
1,096 |
618
1,122 |
633
1,147 |
647
1,173 |
NT-CSS 1250 |
724
1,132 |
759
1,187 |
782
1,224 |
806
1,261 |
829
1,298 |
852
1,336 |
876
1,373 |
899
1,408 |
922
1,444 |
945
1,479 |
968
1,514 |
991
1,550 |
1,020
1,584 |
NT-CSS 1450 |
973
1,385 |
1,020
1,451 |
1,051
1,495 |
1,083
1,538 |
1,114
1,580 |
1,145
1,624 |
1,177
1,667 |
1,206
1,710 |
1,236
1,753 |
1,265
1,797 |
1,295
1,840 |
1,324
1,883 |
1,353
1,926 |
NT-CSS 1600 |
1,169
1,561 |
1,226
1,638 |
1,263
1,687 |
1,300
1,736 |
1,338
1,784 |
1,375
1,834 |
1,412
1,883 |
1,448
1,932 |
1,482
1,980 |
1,518
2,030 |
1,553
2,079 |
1,589
2,128 |
1,624
2,177 |
NT-CSS 1700 |
1,898
2,161 |
1,991
2,265 |
2,052
2,334 |
2,112
2,403 |
2,173
2,471 |
2,234
2,540 |
2,295
2,609 |
2,354
2,675 |
2,413
2,742 |
2,471
2,809 |
2,530
2,875 |
2,589
2,942 |
2,648
3,009 |
NT-CSS 2000 |
2,703
2,732 |
2,834
2,864 |
2,922
2,952 |
3,011
3,040 |
3,099
3,128 |
3,187
3,275 |
3,275
3,305 |
3,358
3,389 |
3,440
3,474 |
3,523
3,558 |
3,604
3,642 |
3,687
3,727 |
3,770
3,808 |
NT-CSS 2250 |
4,173
3,801 |
4,323
3,937 |
4,452
4,056 |
4,582
4,174 |
4,712
4,292 |
4,841
4,410 |
4,971
4,528 |
5,101
4,647 |
5,230
4,765 |
5,360
4,883 |
5,490
5,001 |
5,619
5,119 |
6,181
5,631 |
NT-CSS 2500 |
6,335
5,487 |
6,571
5,688 |
6,761
5,856 |
6,952
6,023 |
7,143
6,191 |
7,334
6,358 |
7,525
6,526 |
7,716
6,693 |
7,906
6,860 |
8,097
7,028 |
8,288
7,195 |
8,479
7,363 |
9,327
8,099 |
NT-CSS 3000 |
-
Lắp đặt
- Dể dàng lắp đặt theo thiết kế của cảng biển.
- Các bulong neo ( bulong liên kết đệm va với bề mặt cảng) được liên kết vào thép trước khi thực hiện đổ be-tong hoặc liên kết sau bằng bulong hoá chất hoặc sika.
- Công tác định vị bulong thường được hổ trợ bằng các cử ( khuông) đảm bảo vị trí lắp đặt chính xác và đảm bảo các tiêu chí an toàn kỹ thuật cảng.
- Đệm chống va tàu Cell Fender dể dàng lắp đặt nhờ vào cẩu hoặc thuyền hổ trợ, và các dụng cụ thi công cơ bản.
Chất lượng đệm va Cell
- Đệm chống va cell sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, đạt các chứng chỉ như : PIANC, BV hoặc các đơn vị thứ 3 được chỉ định như TT3 ( Quartest 3 ) Việt Nam, SGS …
- Chất lượng sản phẩm được đảm bảo 30-40 năm ( tuỳ vào điều kiện vận hành cảng), sản phẩm luôn đảm bảo tiêu chí về Năng lượng hấp thụ cao và Phản lực nén thấp theo thời gian.
- Sản phẩm được bảo hành từ: 3-5 năm ( tùy theo yêu cầu thiết kế của cảng)
Các công trình đã thực hiện
- Cảng kho xăng dầu K662 – Tổng kho xăng dầu quân đội : NT – CSS 1000H, NT – CSS 1250H
- Cải tạo cảng Quốc Phòng Quân Khu 7 : NT – CSS 800H
- Cảng quốc phòng Quân Khu 7 : NT – CSS 1000H
- Cảng Bắc Vân Phong : NT – CSS 1150H
- Xi măng Xuân Thành – Khánh Hòa : NT – CSS 800H
- Nhà máy Nhiệt Điện Sông Hậu 1- Gói thầu BS04 : NT – CSS 1000H , NT – CSS 1250H
- Cầu cảng A3 và A3 mở rộng – Cảng Gò Dầu, Đồng Nai : NT – CSS 1000H
- Nhà máy xi măng Xuân Thành – Cam Ranh : NT – CSS 800H
- Nhà máy xi măng Thăng Long – Quảng Ninh : NT – CSS 1150H
- Cảng Gò Dầu B – Cảng Đồng Nai : NT – CSS 1000H
- Cảng Vissai – Nghệ An : NT – CSS 1150H
- Cảng Hòa Phát : NT – CSS 1250H
- Cảng xăng dầu 8 Petrolimex Bắc Vân Phong: NT – CSS 1600H
- Cảng Vĩnh Tân 2 – NT CSS 1150H
- Cảng Chu Lai – Trường Hải : NT – CSS 1450H
Các loại đệm chống va khác
( Để link liên kết nôi bô cho toàn bộ 8 loại đệm va dưới tất cả các bài viết)
Các sản phẩm hổ trợ cảng biển
Đệm va tàu SPC
Đệm va tàu trụ tròn
Đệm va tàu Ppi
Thang cao su
Phụ kiện
Để biết thêm chi tiết, vui lòng liên hệ với chúng tôi ( liên kết đến contact form)