Đệm chống va tàu PPi fender – Đệm chống va tàu UPi
Đệm chống va tàu PPI, PPI Fender
Đệm va tàu UPi (Ultra Pi) là loại đệm va tiên tiến, mang lại hiệu suất vượt trội trong việc hấp thụ năng lượng và khả năng nén. Với thiết kế đặc biệt, đệm va UPi có thể nén đến 60% chiều cao ban đầu khi làm việc ở độ lệch thiết kế và lên đến 62,5% ở mức lệch tối đa. Nhờ đó, khả năng hấp thụ năng lượng của đệm va được cải thiện đáng kể, với mức hấp thụ năng lượng cao hơn 12,7% so với đệm cùng kích thước.
Đệm UPi đặc biệt phù hợp cho các bến cảng tiếp nhận tàu có trọng tải lớn, nơi cần tối ưu hóa khả năng bảo vệ. Việc hấp thụ nhiều năng lượng hơn mà vẫn duy trì lực phản hồi thấp giúp tăng độ an toàn và giảm thiểu tác động đến cơ sở hạ tầng cảng biển, ngay cả khi phải tiếp nhận các tàu trọng tải lớn.
Công ty TNHH SX TM DV Nguyễn Tài tự hào cung cấp các giải pháp tích hợp với đệm va UPi, đồng thời tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế như PIANC, ISO, DNV… . Các sản phẩm của Nguyễn Tài không chỉ đảm bảo tuổi thọ bền bỉ lên đến 5 – 15 năm tùy theo điều kiện vận hành cảng mà còn đảm bảo quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt trong sản xuất.
Sự kết hợp giữa công nghệ đệm va UPi tiên tiến và khả năng cung cấp các giải pháp tùy chỉnh của Nguyễn Tài, bao gồm các phương án lắp đặt như bulong hóa chất hoặc bulong cơ học, giúp các cảng biển Việt Nam tối ưu hóa an toàn và hiệu quả vận hành, đồng thời tiết kiệm chi phí bảo trì. Nguyễn Tài cam kết bảo hành từ 3-5 năm, tùy thuộc vào yêu cầu thiết kế của cảng, mang đến sự yên tâm cho khách hàng trong quá trình sử dụng.
Đặc tính kỹ thuật
-
Kích thước đệm va PPi
Kích thước đệm chống va | H [mm] |
h [mm] |
W [mm] |
w [mm] |
wl [mm] |
F [mm] |
T [mm] |
G [mm] |
g [mm] |
J [mm] |
I [mm] |
i [mm] |
k [mm] |
UPi – 400 | 400 | 60 | 1030 | 330 | 400 | 280 | 60 | 530 | 420 | 50 | 240 | 155 | 50 |
UPi – 600 | 600 | 80 | 1400 | 400 | 500 | 370 | 65 | 760 | 600 | 100 | 330 | 200 | 65 |
UPi – 800 | 800 | 100 | 1700 | 500 | 600 | 460 | 70 | 920 | 700 | 100 | 410 | 270 | 70 |
UPi – 1000 | 1000 | 120 | 2000 | 600 | 700 | 550 | 75 | 1060 | 800 | 100 | 480 | 330 | 75 |
UPi – 1150 | 1150 | 140 | 2150 | 690 | 730 | 580 | 75 | 1130 | 815 | 100 | 515 | 360 | 75 |
UPi – 1250 | 1250 | 150 | 2300 | 700 | 800 | 650 | 75 | 1220 | 900 | 100 | 560 | 400 | 75 |
UPi – 1400 | 1400 | 175 | 2600 | 800 | 900 | 730 | 85 | 1360 | 1000 | 100 | 630 | 460 | 85 |
UPi – 1700 | 1700 | 210 | 3100 | 1000 | 1050 | 860 | 95 | 1650 | 1200 | 150 | 750 | 550 | 95 |
UPi – 2500 | 2000 | 250 | 3600 | 1200 | 1200 | 1000 | 100 | 1920 | 1400 | 200 | 860 | 660 | 100 |
UPi – 2000 | 2500 | 300 | 4250 | 1450 | 1400 | 1200 | 100 | 2240 | 1600 | 200 | 1020 | 810 | 100 |
Kích thước đệm chống va | H [mm] | L [mm] | P1 [mmm] | P2 [mm] | P3 [mm] | P4 [mm] | Fixing Bolt Size] | Bulong neo [Q’ty x Size] | Khối lượng [kg] |
UPi – 400 | 400 | 1000 | 150 | 700 | 500 | – | M24 | 6 x M24 | 180 |
UPi – 400 | 400 | 1500 | 150 | 1200 | 400 | 700 | M24 | 8 x M24 | 270 |
UPi – 400 | 400 | 2000 | 150 | 2x 850 | 400 | 1200 | M24 | 10 x M24 | 380 |
UPi – 400 | 400 | 2500 | 150 | 2 x 1100 | 600 | 1300 | M24 | 10 x M24 | 470 |
UPi – 400 | 400 | 3000 | 150 | 2x 1350 | 400 | 2 x 1100 | M24 | 12 x M24 | 560 |
UP: – 600 | 600 | 1000 | 150 | 700 | 500 | – | M24 | 6 x M36 | 180 |
UPi – 600 | 600 | 1500 | 150 | 1200 | 750 | M24 | 8x M36 | 270 | |
UPi – 600 | 600 | 2000 | 250 | 2 x 850 | 400 | 1200 | M24 | 10x M36 | 380 |
UPi – 600 | 600 | 2500 | 150 | 2 x 1100 | 600 | 1300 | M24 | 10x M36 | 470 |
UPi – 600 | 600 | 3000 | 150 | 2 x 1350 | 400 | 2 x 1100 | M24 | 12x M36 | 560 |
UPi – 800 | 800 | 1000 | 150 | 700 | 500 | – | M24 | 6 x M36 | 755 |
UPi – 800 | 800 | 1500 | 150 | 1200 | 400 | 700 | M24 | 8x M36 | 1220 |
UPi – 800 | 800 | 2000 | 150 | 1500 | 400 | 1200 | M24 | 10x M36 | 1640 |
UPi – 800 | 800 | 2500 | 150 | 2 x 1100 | 600 | 1300 | M24 | 10x M36 | 2060 |
UPi – 800 | 800 | 3000 | 150 | 2 x 1350 | 400 | 2 x 1100 | M24 | 12x M36 | 2480 |
UPi – 1000 | 1000 | 1000 | 150 | 700 | 500 | – | M30 | 6 x M42 | 1180 |
UPi – 1000 | 1000 | 1500 | 150 | 1200 | 400 | 700 | M30 | 8x M42 | 1640 |
UPi – 1000 | 1000 | 2000 | 150 | 1500 | 600 | 1200 | M30 | 10x M42 | 2360 |
UPi – 1000 | 1000 | 2500 | 150 | 2×1100 | 1300 | M30 | 10x M42 | 2960 | |
UPi – 1000 | 1000 | 3000 | 150 | 2 x 1350 | 400 | 2 x 1100 | M30 | 12x M42 | 3540 |
UPi – 1150 | 1150 | 1000 | 150 | 700 | 500 | – | M30 | 6 x M42 | 1480 |
UPi – 1150 | 1150 | 1500 | 150 | 1200 | 400 | 700 | M30 | 8x M42 | 2060 |
UPi – 1150 | 1150 | 2000 | 150 | 1500 | 400 | 1200 | M30 | 10x M42 | 2960 |
UPi – 1150 | 1150 | 2500 | 150 | 2 x 1100 | 600 | 1300 | M30 | 10x M42 | 3700 |
UPi – 1150 | 1150 | 3000 | 150 | 2 x 1350 | 400 | 2 x 1100 | M30 | 12x M42 | 4440 |
UPi – 1250 | 1250 | 1000 | 150 | 700 | 500 | – | M30 | 6 x M42 | 1585 |
UPi – 1250 | 1250 | 1500 | 150 | 1200 | 400 | 700 | M30 | 8x M42 | 2390 |
UPi – 1250 | 1250 | 2000 | 150 | 1500 | 400 | 1200 | M30 | 10x M42 | 3380 |
UPi – 1250 | 1250 | 2500 | 150 | 2×1100 | 400 | 2×850 | M30 | 12x M42 | 4240 |
UP: – 1250 | 1250 | 3000 | 150 | 2x 1350 | 400 | 2 x 1100 | M30 | 14x M42 | 4440 |
UPi – 1400 | 1400 | 1000 | 150 | 700 | 500 | – | M36 | 6 x M42 | 1885 |
UPi – 1400 | 1400 | 1500 | 150 | 1200 | 400 | 700 | M36 | 8x M42 | 3100 |
UPi – 1400 | 1400 | 2000 | 150 | 1500 | 400 | 1200 | M36 | 10x M42 | 4120 |
UPi – 1400 | 1400 | 2500 | 150 | 2×1100 | 400 | 2×850 | M36 | 12x M42 | 5160 |
UPi – 1400 | 1400 | 3000 | 150 | 2 x 1350 | 400 | 2 x 1100 | M36 | 14x M42 | 6180 |
UPi – 1700 | 1700 | 1000 | 150 | 700 | 500 | – | M36 | 6 x M48 | 2690 |
UPi – 1700 | 1700 | 1500 | 200 | 1200 | 400 | 700 | M36 | 8x M48 | 4125 |
UPi – 1700 | 1700 | 2000 | 200 | 1500 | 400 | 1200 | M36 | 10x M48 | 5700 |
UPi – 1700 | 1700 | 2500 | 200 | 2 x 1100 | 400 | 2×850 | M36 | 12x M48 | 7160 |
UPi – 1700 | 1700 | 3000 | 225 | 2x 1350 | 400 | 2 x 1100 | M36 | 14x M48 | 8600 |
UPi – 2000 | 2000 | 1000 | 150 | 700 | 500 | – | M42 | 6 x M48 | 3560 |
UPi – 2000 | 2000 | 1500 | 200 | 1200 | 400 | 700 | M42 | 8 x M48 | 5520 |
UPi – 2000 | 2000 | 2000 | 200 | 1500 | 400 | 1200 | M42 | 10 x M48 | 7480 |
UPi – 2000 | 2000 | 2500 | 200 | 2 x 1100 | 400 | 2×850 | M42 | 12 x M48 | 9440 |
UPi – 2000 | 2000 | 3000 | 225 | 2 x 1350 | 375 | 3×750 | M42 | 14x M48 | 11400 |
UPi – 2500 | 2500 | 1000 | 150 | 700 | 500 | – | M48 | 6 x M64 | 5500 |
UPi – 2500 | 2500 | 1500 | 200 | 1200 | 400 | 700 | M48 | 8x M64 | 8300 |
UPi – 2500 | 2500 | 2000 | 200 | 1500 | 400 | 1200 | M48 | 10x M64 | 11100 |
UPi – 2500 | 2500 | 2500 | 200 | 2 x 1100 | 400 | 2×850 | M48 | 12x M64 | 13900 |
UPi – 2500 | 2500 | 3000 | 225 | 2×1350 | 400 | 2 x 1100 | M48 | 14x M64 | 16680 |
-
Mác cao su đệm va PPi
Cấp cao su CLS-X CL – S CL – 0 CL – 1 CL – 2 CL – 3 CL – 4 Biến dạng 60% 62.5% 60% 62.5% 60% 62.5% 60% 62.5% 60% 62.5% 400 E Liênlạc với
chúng
tôi
để
biết
thêm
chi
tiết
59,0 62,3 53,3 56,4 45,9 48,5 38,0 40,0 30,5 32,5 Liênlạc với
chúng
tôi
để
biết
thêm
chi
tiết
R 315 340 285 310 246 266 205 220 164 175 600 E 134 141 121 127 104 110 85,9 90,0 68,8 73,0 R 473 513 430 464 368 397 307 330 246 266 800 E 235 250 215 225 184 194 154 161 123 129 R 632 685 572 618 491 530 409 442 325 353 1000 E 368 390 333 353 286 303 239 252 191 202 R 792 855 715 772 613 662 512 552 409 441 1150 E 488 515 441 465 378 400 315 333 253 268 R 908 983 822 888 705 761 588 634 470 508 1250 E 575 608 522 550 448 471 372 392 299 313 R 989 1068 892 965 766 827 638 688 512 553 1400 E 723 767 655 692 562 590 468 495 375 396 R 1106 1197 1001 1080 856 920 715 772 572 618 1700 E 1067 1127 965 1018 828 870 690 729 552 585 R 1343 1451 1213 1312 1042 1120 868 935 695 755 2000 E 1479 1560 1336 1410 1145 1209 955 1008 766 808 R 1580 1706 1425 1542 1223 1322 1019 1100 810 888 2500 E 2308 2436 2086 2204 1789 1888 1491 1572 1190 1260 R 1977 2136 1784 1928 1531 1653 1258 1372 1020 1100 -
Lắp đặt
-
- Chuẩn bị mặt bằng và các dụng cụ cần thiết:
- Xác định vị trí lắp đặt theo bản vẽ thiết kế.
- Đảm bảo bề mặt bê tông nơi lắp đặt sạch sẽ và không có vật cản.
- Chuẩn bị các dụng cụ cần thiết như bu-lông neo, keo hóa chất hoặc sika, và dụng cụ cẩu nâng.
- Lắp đặt bu-lông neo:
- Nếu bu-lông neo được lắp đặt trong quá trình đổ bê tông, cần đảm bảo bu-lông được chôn đúng vị trí và cố định chắc chắn.
- Nếu lắp đặt sau, sử dụng bu-lông hóa chất hoặc keo sika để cố định bu-lông vào bề mặt bê tông. Việc này cần được thực hiện theo tiêu chuẩn kỹ thuật nhằm đảm bảo độ an toàn và độ bền cho hệ thống đệm va.
- Lắp đặt đệm chống va:
- Đặt đệm va đúng vị trí, đảm bảo các lỗ bu-lông trùng khớp với bu-lông neo đã lắp.
- Sử dụng cần cẩu hoặc thuyền hỗ trợ để nâng đệm lên đúng vị trí, nhất là đối với các đệm lớn và nặng.
- Siết chặt bu-lông:
- Dùng dụng cụ chuyên dụng để siết chặt các bu-lông liên kết đệm va với bề mặt cảng. Đảm bảo đệm va được cố định chắc chắn, không dịch chuyển.
- Kiểm tra và hoàn thiện:
- Kiểm tra lại toàn bộ hệ thống lắp đặt, đảm bảo các bu-lông đã được siết chặt đúng lực theo yêu cầu.
- Đảm bảo vị trí lắp đặt đệm chính xác theo bản vẽ thiết kế, đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật và an toàn cảng biển.
- Kiểm tra và bảo trì định kỳ:
- Sau khi lắp đặt hoàn tất, hệ thống đệm va cần được kiểm tra định kỳ để đảm bảo hoạt động ổn định và tuổi thọ lâu dài.
Lưu ý, việc lắp đặt cần được thực hiện bởi đội ngũ kỹ thuật có kinh nghiệm để đảm bảo tính an toàn và hiệu quả cho hệ thống cảng.
- Chuẩn bị mặt bằng và các dụng cụ cần thiết:
Chất lượng đệm va PPi
- Nguyễn Tài, nhà sản xuất đệm chống va hàng đầu tại Việt Nam, cam kết mang đến sản phẩm đệm chống va với thời gian bảo hành từ 03-05 năm, và vòng đời sản phẩm kéo dài từ 10-15 năm. Sản phẩm của chúng tôi đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế nghiêm ngặt như PIANC và BV, đảm bảo khả năng hấp thụ năng lượng và giảm phản lực nén theo thời gian, phù hợp cho nhiều loại cảng biển và tàu thuyền.
- Việc bảo hành từ 03-05 năm không chỉ thể hiện cam kết chất lượng mà còn giúp khách hàng yên tâm về hiệu suất sử dụng lâu dài. Đệm chống va của Nguyễn Tài được sản xuất với các vật liệu cao cấp, trải qua quy trình kiểm tra chất lượng khắt khe, nhằm tối ưu hóa độ bền và an toàn trong suốt vòng đời lên đến 15 năm, dù trong điều kiện vận hành khắc nghiệt.
- Khách hàng khi lựa chọn sản phẩm từ Nguyễn Tài sẽ không chỉ được cung cấp giải pháp đệm chống va chất lượng mà còn được hỗ trợ dịch vụ sau bán hàng chuyên nghiệp, giúp đảm bảo tuổi thọ sản phẩm vượt trội và hiệu quả tối đa trong quá trình sử dụng.
Các công trình đã thực hiện
- Cảng kho xăng dầu K662 – Tổng kho xăng dầu quân đội : NT – CSS 1000H, NT – CSS 1250H
- Cải tạo cảng Quốc Phòng Quân Khu 7 : NT – CSS 800H
- Cảng quốc phòng Quân Khu 7 : NT – CSS 1000H
- Cảng Bắc Vân Phong : NT – CSS 1150H
- Xi măng Xuân Thành – Khánh Hòa : NT – CSS 800H
- Nhà máy Nhiệt Điện Sông Hậu 1- Gói thầu BS04 : NT – CSS 1000H , NT – CSS 1250H
- Cầu cảng A3 và A3 mở rộng – Cảng Gò Dầu, Đồng Nai : NT – CSS 1000H
- Nhà máy xi măng Xuân Thành – Cam Ranh : NT – CSS 800H
- Nhà máy xi măng Thăng Long – Quảng Ninh : NT – CSS 1150H
- Cảng Gò Dầu B – Cảng Đồng Nai : NT – CSS 1000H
- Cảng Vissai – Nghệ An : NT – CSS 1150H
- Cảng Hòa Phát : NT – CSS 1250H
- Cảng xăng dầu 8 Petrolimex Bắc Vân Phong: NT – CSS 1600H
- Cảng Vĩnh Tân 2 – NT CSS 1150H
- Cảng Chu Lai – Trường Hải : NT – CSS 1450H